|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lơ mơ
t. 1 Ở trạng thái nửa tỉnh nửa mê, nửa thức nửa ngủ. Mới tỉnh giấc, còn lơ mơ. Hành khách trên tàu ngủ lơ mơ. 2 (Nhận thức) không có gì rõ ràng, nửa như biết, nửa như không. Hiểu lơ mơ. Còn lơ mơ, chưa nắm được vấn đề. 3 (kng.). (Cách làm việc) không thật sự đi vào việc, nửa như làm nửa như không. Làm ăn lơ mơ. Giải quyết công việc lơ mơ. Không thể lơ mơ với anh ta được. // Láy: lơ tơ mơ hoặc tơ lơ mơ (kng.; ng. 2, 3; ý mức độ nhiều).
|
|
|
|